Đồng hồ áp suất Wise chất lượng – Giá rẻ nhất
- Posted by admin
- 0 Comment(s)
Đồng hồ đo áp Wise chất lượng Hàn Quốc – Giá rẻ nhất – Đầy đủ giấy tờ CO, CQ
Định nghĩa đồng hồ áp suất Wise
Là loại đồng hồ có xuất xứ từ Wise Hàn Quốc đo áp suất của khí và hơi trong các ngành công nghiệp, được hiển thị bằng đồng hồ cơ hoặc đồng hồ điện tử, và với các ứng dụng, mục đích sử dụng khác nhau sẽ tương ứng với các kiểu ren kết nối khác nhau, và các vật liệu của đồng hồ khác nhau.
Đặc tính của sản phẩm đồng hồ áp suất wise
Độ chính xác cao.
Đa dạng các chủng loại: Đồng hồ vỏ bằng thép ruột bằng đồng, thân và vỏ bằng inox có dầu, Vỏ bằng inox nhưng thân bằng đồng, loại kiểu màng, loại đo áp bằng 3 kim…
Với các kiểu kết nối khác nhau: Mặt bích, ren, clamp, hàn…
Đa dạng kích thước mặt đồng hồ để chúng ta có thể lựa chọn: 35mm, 40mm, 50mm, 63mm, 75mm và 100 mm, 125mm, 160mm… 250mm
Với các kiểu hiển thị khác nhau: Bằng đồng hồ tròn, bằng số dọc, hiển thị kiểu số…
Với các phụ kiện tương ứng, thiết bị đo áp suất wise rất thích hợp với nhiều vị trí lắp đặt từ dễ dàng đến vị trí khó. Với đồng hồ đo áp wise không có gì là không thể.
Kiểu chân đa dạng chủng loại: Chân Đứng thẳng (A), Chân phía sau kiểu ngang, Chân đứng vành, chân sau vành.
Các dải đo phổ biến của đồng hồ đo áp: 0 – 1000 kgf/cm2, -76, 0 – 2, 4, 6, 10, 15 … 350; -76 cmHg tương ứng với các đơn vị đo áp suất khác nhau: Mpa, Psi, Bar, cmHg, Kpa, kgf/cm2.
Các dải đo rộng phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Chức năng của đồng hồ áp suất wise
Đo áp lực khí trên các đường ống khí.
Đo áp lực khí khác trên các đường ống, tank.
Đo áp lực hơi của các lò hơi.
Đo áp lực hơi của các nồi nấu hơi.
Đo áp lực nước trên các hệ thống đường ống nước.
Đo áp lực các dung dịch khác.
Đo áp suất thủy lực.
Cảm biến áp suất dầu.
Cảm biến đo áp suất dầu bôi trơn.
Đo áp suất nhiên liệu.
Cảm biến áp suất kiểu tín hiệu 4-20mA.
Ứng dụng của đồng hồ áp suất Wise – Hàn quốc
Ứng dụng trong các ngành thực phẩm như: Lò nấu kẹo, lò hơi, đo áp khí.
Ứng dụng trong các ngành khí: Khí gas, khí nitro, khí Hydro…
Trong các ứng dụng ngành nước: Đo áp bơm cấp, bơm hồi, đo áp lực nước trong các đường ống.
Trong các ứng dụng khác có sử dụng lò hơi, nồi hơi…
Cấu tạo chung của đồng hồ đo áp suất
Các thành phần chính của đồng hồ đo áp suất
Bộ phận số 1: Cảm biến đo áp chính kiểu ống Bourdon tube.
Bộ phận số 2: Vị trí kết nối của đồng hồ đo và đường ống nơi mình cần đo áp suất.
Bộ phận số 3: Bộ truyền động cho kim đồng hồ quay và được kết nối với kim đồng hồ.
Bộ phận số 4: Mặt đồng hồ hay còn gọi là mặt hiển thị, có hiển thị các thang đo, số đo, đơn vị đo, dung sai.
Bộ phận số 5: Kim đồng hồ liên kết với bộ truyền động làm kim quay và chỉ các giá trị tương ứng trên mặt đồng hồ hiển thị.
Bộ phận số 6: Vỏ của đồng hồ đo áp suất.
Bộ phận số 7: Kính quan sát và che chắn cho đồng hồ.
Bộ phận số 8: Nút an toàn, chống nổ bằng nhựa.
Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất kiểu ống Bourdon
Đồng hồ đo áp suất sau khi kết nối với vị trí muốn đo, Chất lỏng hoặc chất khí sẽ đi vào đồng hồ theo đường số một (theo hướng mũi tên chỉ trên hình).
Lưu chất sẽ đi vào phía trong ống bourdon và sẽ làm cho ống Bourdon giãn ra theo hướng mũi tên trên hình ở vị trí số 2.
Nguyên lý giống như kèn lưỡi mà các anh hề hay thổi gọi là kèn lưỡi ếch: khi anh hề thổi khí từ miệng vào kèn thì phần cuốn lại sẽ duỗi thẳng ra – giản ra theo hướng mũi tên như trên hình.
Thông qua bộ phận kết nối để truyền động phần bánh rang sẽ chuyển động theo mũi tên số 4. Từ phần rang sẽ liên kết chuyển động tới kim đồng hồ, lúc này kim đồng hồ sẽ chuyển động ngược chiều mũi tên số 4 – theo hướng mũi tên trên hình là số 5.
Kim chuyển động sẽ chỉ thị lên trên mặt đồng hồ kết quả tương ứng cho áp được đưa vào từ ống bourdon, và ta sẽ đọc được kim đồng hồ chỉ lượng áp tương ứng.
Áp đưa vào đồng hồ lớn thì ống bourdon giản ra càng lớn, làm cho kim đồng hồ quay vòng lớn hơn dẫn đến hiển thị áp suất lớn hơn trên mặt đồng hồ.
Với các ứng dụng và dải áp mình cần mà mình sẽ mua loại đồng hồ được chế tạo kiểu ống bourdon có độ dày và hình khác nhau.
Phân loại các đồng hồ áp suất Wise
Pressure gauge wise – Đồng hồ đo áp suất khí Wise, đồng hồ đo áp suất nước Wise, đồng hồ đo áp wise, Đồng hồ áp suất Wise
P110 wise | P111 wise | P112 wise | P113 wise |
P140 wise | P163 Wise | P170 Wise | P221, P253 Wise |
P222 Wise | P228 Wise | P229 Wise | P235S, P235B |
P239 Wise | P252 Wise | P253 Wise | P254 Wise |
P255 Wise | P256 Wise | P257 Wise | P258 Wise |
P259 Wise | P330 P335 Wise | P336, P338 Wise | P359 Wise |
P410, P420 wise | P421 Wise | P422 Wise | P423 Wise |
P428, P429 | P430 Wise | P440 Wise | P500 Wise |
P501, P502 wise | P510 wise | P520 wise | P531, P532, P533 |
P535, P536 Wise | P542, P543 Wise | P570 Wise | P580 Wise |
P590 Wise | P701 Wise | P710, P720, P730 | P740 Wise |
P757 Wise | P761, P762, P763 | P770 Wise | P790 Wise |
P810 Wise | P820 Wise – Inox | P830 Wise – Inox | P870 wise |
P910, P911 | P912, P913,P914 | P961 Wise |
Thông số kỹ thuật chính của một số đồng hồ đo áp suất thường dùng
Đồng hồ áp suất wise P110
Kích thước mặt đồng hồ: 35, 40, 50, 60, 70, 100, 125, 150 – 200 mm
Độ chính xác, sai số của đồng hồ:
40 mm : ±3.0 %
Vật liệu của đồng hồ: Thân bằng sắt được sơn chống ghỉ, chân kết nối bằng đồng.
Dai đo của đồng hồ:
40 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 3.5 MPa
50 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 10 MPa
60 and 75 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 25 MPa
100 mm (New) : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa
100 and 150 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
200 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa
Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau
Các loai Ren kết nối:
Đối với đường kính mặt 40 mm : ⅛” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 50 mm : ¼”, ⅛” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 60 mm : ¼” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 75 and 100 mm (Mới) : ⅜” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 100, 150 and 200 mm : ½”, ⅜” PT, NPT và PF
Đồng hồ đo áp suất wise P252
Kích thước mặt đồng hồ: 50, 63, 80, 100 – 160 mm
Độ chính xác, sai số của đồng hồ:
P2522 (63 mm), P2523 (80 mm) : ±1.6 % of full scale
P2524 (100 mm), P2526 (160 mm) : ±0.5 % of full scale
Vật liệu của đồng hồ: Thân làm bằng inox 304, chân ren kết nối được cấu tạo từ inox 316
Đơn vị đo: Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar
Dai đo của đồng hồ:
63 và 80 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
100 và 160 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 200 MPa
Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau
Các loai Ren kết nối:
Đối với đường kính mặt 63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:
Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃
Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C
Đồng hồ đo áp suất wise – kiểu màng – model: P710 , P730
Phân loại: – Loại kết nối ren – Loại kết nối mặt bích
Kích thước mặt đồng hồ: F40mm, F50mm. F60mm, F75mm, F100mm, F150mm, F200mm
Độ chính xác, sai số của đồng hồ:
±1.0 % at ambient temperature +20 °C
±2.5 % at ambient temperature -20 °C … +60 °C
Vật liệu của đồng hồ: Thân làm bằng inox 304, chân ren kết nối được cấu tạo từ inox 316, màng được cấu tạo từ inox 316
Đơn vị đo: Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar
Dai đo của đồng hồ:
0 – 1000 Kgf/cm2, -76, 0 – 2, 4, 6, 10, 15, … 350; -76cmHg
Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau, chân đứng vành, chân sau vành
Các loai Ren kết nối:
Đối với đường kính mặt 63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
Đối với đường kính mặt 100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:
Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃
Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C
Đồng hồ đo chênh áp wise – Differential Gauge – Đồng hồ áp suất Wise
P880 | P690 | P680 | P670 |
P660 | P650 | P640 | P620, P630 |
PT850 | PT840 | P840 | P753S |
P752S | P750 |
Pressure Sensor – cảm biến áp suất Wise; Công tắc áp suất Wise – Pressure Switch
P991 | P990 | P980 | P970 |
P953 | P947 | P946 | P945 |
P940 | SMT2003 | SMT2002 | SMT2001 |
Cách chọn đồng hồ áp suất wise
Giá trị đơn vị đo: Kg/cm2, mmHg, Kpa, MPa, Bar…
Kích thước của mặt đồng hồ: 35, 40, 50, 63, 75, 100…200mm
Kiểu chân kết nối: Chân sau, chân đứng.
Vật liệu của vỏ đồng hồ, chân kết nối: Inox 201, Inox 304, Inox 316, bằng sắt, bằng đồng.
Đường kính chân kết nối, kích thước ren.
Kiểu đồng hồ đo loại màng hay không màng.
Đồng hồ đo kiểu có dầu, không dầu.
Vị trí lắp đặt để có thể chọn loại phụ kiện kết nối phù hợp.
Dải áp suất cần đo.
Lý do chọn đồng hồ áp suất wise
Độ chính xác rất cao.
Dễ dàng sữa chữa, lắp đặt và kết nối.
Tuổi thọ của đồng hồ khá cao.
Thân thiện và phù hợp với môi trường.
Chất lượng đảm bảo.
Dịch vụ bảo hành tốt.
Kinh nghiệm
Đến với công ty TNHH tự động hóa Huỳnh Phương chúng tôi, Quý khách hàng đã tìm đến công ty có uy tín – chất lượng – nhiều kinh nghiệm. Với đội ngũ nhân viên trong ngành lâu năm chúng tôi tin tưởng rằng sẽ đáp ứng được tất cả các yêu cầu của Quý khách hàng.
Quý khách hàng có thể tham khảo các sản phẩm khác của chúng tôi TẠI ĐÂY
Hoặc các giải pháp của công ty chúng tôi TẠI ĐÂY
Liên hệ
Mọi thông tin liên hệ Quý khách hàng có thể liện hệ với Công ty TNHH tự động hóa Huỳnh Phương để được tư vấn và nhận được sản phẩm Chất lượng nhất.
Mr. Lễ – Hỗ trợ kỹ thuật
Điện thoại (Zalo): 0911.677.186
Email: Sales.huynhphuong@gmail.com